Thông tin cơ bản về AXI
Năm thành lập | 2007 |
Quốc gia đăng ký | Úc |
Tiền gửi tối thiểu | 0 USD |
Tốc độ rút tiền | Xử lý nhanh, không phí rút do Axi, thời gian ~1–3 ngày tùy phương thức |
Hỗ trợ tiếng Việt | Có |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Tài khoản | Standard, Pro, Elite |
Tiền tệ trên tài khoản | AUD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, JPY, NZD, PLN, SGD, USD |
Hoa hồng | Standard: không hoa hồng, spread từ ~1.2 pip EUR/USD; Pro/Elite: hoa hồng 7 USD/round-turn, raw spread ~0.0 pip |
Nạp tiền / Rút tiền | Hỗ trợ thẻ, ngân hàng, ví điện tử, crypto; tùy phương thức và khu vực |
Lệnh tối thiểu | 0,01 lot |
Công cụ | Các cặp tiền tệ và CFD trên chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, kim loại quý và tiền điện tử |
Thực hiện lệnh | Chợ |
Margin Call | Thông thường là 100% margin call (chốt theo vốn từng loại tài khoản/API), chưa công khai cụ thể |
Stop Out | Standard/Pro ~50%; Elite tùy điều khoản khách hàng; không công bố toàn bộ |
Cuộc thi và tiền thưởng | Không |
Ưu điểm và nhược điểm của AXI
✅ Ưu điểm khi giao dịch với AXI
- Spread thấp, tài khoản Pro từ 0.0 pip, phù hợp với giao dịch lướt sóng
- Không yêu cầu tiền gửi tối thiểu, linh hoạt cho người mới
- Hỗ trợ nền tảng MT4 kèm nhiều công cụ phân tích nâng cao như Autochartist, Trading Central
- Có hỗ trợ tiếng Việt và chăm sóc khách hàng khá tốt
- Nạp/rút miễn phí, nhiều cổng thanh toán được hỗ trợ
- Có tài khoản Hồi giáo (Islamic) và tài khoản Elite dành cho khách lớn
- Cung cấp giải pháp VPS miễn phí cho khách đạt điều kiện
- Có ứng dụng copy trading tiện lợi cho người dùng mới
❌ Nhược điểm của AXI
- Không có bonus hoặc khuyến mãi thường xuyên
- Đòn bẩy thấp hơn so với các sàn offshore khác (tối đa 1:500)
- Sản phẩm giao dịch hạn chế hơn so với các đối thủ (ít crypto, không có ETF)
- Không có chương trình khách hàng thân thiết hoặc tích điểm