XTB
XTB
Cập nhât:Ngày 16 tháng 07, 2025

Thông tin cơ bản về XTB

Năm thành lập 2002
Quốc gia đăng ký Ba Lan
Tiền gửi tối thiểu 0 USD
Tốc độ rút tiền Rút trong ngày (24h, ngày làm việc) – thường qua chuyển khoản ngân hàng
Hỗ trợ tiếng Việt
Nền tảng giao dịch xStation 5
Tài khoản Standard
Tiền tệ trên tài khoản USD, EUR
Hoa hồng Không phí commission với Forex & Chỉ số; CFD cổ phiếu & ETF tính phí từ 0.08%
Nạp tiền / Rút tiền Internet Banking, thẻ, ví điện tử (Skrill)
Lệnh tối thiểu 0,01
Công cụ Forex, CFD Chỉ số, CFD Hàng hóa, CFD Cổ phiếu, ETF, Tiền điện tử
Thực hiện lệnh Khớp lệnh thị trường
Margin Call 50%
Stop Out 30%
Cuộc thi và tiền thưởng Không

Ưu điểm và nhược điểm của XTB

✅ Ưu điểm khi giao dịch với XTB

  • Không yêu cầu số tiền nạp tối thiểu, dễ tiếp cận cho trader mới.
  • Nền tảng xStation 5 mạnh mẽ, giao diện thân thiện, có phân tích nâng cao.
  • Phí chênh lệch (spread) cạnh tranh, không commission cho Forex & Chỉ số.
  • Hỗ trợ tiếng Việt đầy đủ, đội ngũ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
  • Niêm yết minh bạch, chịu sự quản lý của nhiều cơ quan uy tín (FCA, KNF, CySEC).

❌ Nhược điểm của XTB

  • Không còn hỗ trợ MT4, không phù hợp trader quen dùng MT4.
  • CFD cổ phiếu & ETF có tính commission (0.08%).
  • Tài khoản chỉ có 1 loại, ít lựa chọn tuỳ biến.
  • Không có bonus chào mừng hoặc khuyến mãi thường xuyên.

Giới thiệu về cơ quan quản lý của XTB

Tên đầy đủ Tên viết tắt Số giấy phép
The Financial Services Commission FSC 000302/11 
Cyprus Securities and Exchange Commission CySEC 169/12 
Financial Conduct Authority FCA 522157

Giới thiệu về Spread của XTB

Cặp tiền Giá mua (Ask) Giá bán (Bid) Standard
Majors EUR/USD 1.0853 1.0851 0,8
GBP/USD 1.2734 1.2732 1,3
USD/JPY 157.24 157.22 1
USD/CHF 0.8890 0.8888 1,4
AUD/USD 0.6620 0.6618 1
USD/CAD 1.3710 1.3708 1,6
NZD/USD 0.6095 0.6093 1,8
Vàng XAU/USD 2328.40 2328.00 30

Giới thiệu về Đòn bẩy của XTB

Loại tài khoản Sản phẩm giao dịch Đòn bẩy tối đa Ghi chú
Standard Forex 1:500 Tài khoản ngoài EU, FCA: 1:500; nếu ở EU/FCA tuân ESMA chỉ 1:30
Standard Chỉ số CFD 1:500 Tùy chỉ số: SP500, DAX thường 1:500; FTSE, JP225 có thể thấp hơn
Standard Hàng hóa CFD 1:500 Vàng, Dầu, Bạc: đa số 1:500; một số hàng hóa nông sản thấp hơn
Standard CFD Cổ phiếu & ETF 1:10 Tỷ lệ thấp do biến động riêng, tuân quy định khu vực
Standard Tiền điện tử CFD 1:5 Tất cả crypto CFD thường 1:2 đến 1:5