EXNESS
EXNESS
Cập nhât:Ngày 16 tháng 07, 2025

Thông tin cơ bản về EXNESS

Năm thành lập 2008
Quốc gia đăng ký Seychelles
Tiền gửi tối thiểu Standard, Standard Cent, Standart Plus - 10 USD, Raw Spread, Zero, Pro – 3000 USD
Tốc độ rút tiền 5 phút đến vài giờ (nội địa, 24/7), crypto & ví điện tử tức
Hỗ trợ tiếng Việt Không
Nền tảng giao dịch MT4, МТ5, Exness Trade Terminal, MT4 Web-Terminal, Nền tảng di động
Tài khoản Standard, Standard Cent, Standard Plus, Raw Spread, Zero, Pro
Tiền tệ trên tài khoản Hơn 35 loại tiền tệ, bao gồm EUR, CHF, ZAR, INR và các loại tiền tệ khác
Hoa hồng Standard, Standard Cent, Standart Plus, Pro - Không hoa hồng, Raw Spread – Lên đến $3.50 mỗi lô/ 1 chiều, Zero – Từ $0.05 mỗi lô/ 1 chiều
Nạp tiền / Rút tiền Perfectmoney, Webmoney, Neteller, Skrill. Internaltransfer, Bankcard, Tether, USDT
Lệnh tối thiểu 0,01 lô
Công cụ Forex, Stocks, Crypto, Commodities
Thực hiện lệnh Standard, Standard Cent, Standard Plus: theo dõi thị trường, Pro – ngay lập tức, theo dõi thị trường, Raw spread: theo dõi thị trường, Zero: theo dõi thị trường
Margin Call Standard: 60%, Standard Cent: 60%, Standard Plus: 60%, Pro: 30%, Raw spread: 30%, Zero: 30%
Stop Out 0%
Cuộc thi và tiền thưởng Không

Ưu điểm và nhược điểm của EXNESS

✅ Ưu điểm khi giao dịch với EXNESS

  • Đòn bẩy cực cao (không giới hạn) với tài khoản Standard (tùy điều kiện vốn)
  • Spread thấp, tài khoản Raw Spread và Zero chỉ từ 0.0 pip
  • Rút tiền siêu nhanh 24/7, gần như tức thời qua Internet Banking
  • Nền tảng hỗ trợ tốt, dùng được MT4, MT5 và WebTerminal
  • Giao diện hỗ trợ tiếng Việt, có đội ngũ CSKH bản địa
  • Đa dạng tài khoản: Standard, Pro, Raw Spread, Zero – phù hợp mọi cấp độ trader
  • Sản phẩm giao dịch phong phú: Forex, vàng, crypto, chỉ số, cổ phiếu...

❌ Nhược điểm của EXNESS

  • Đòn bẩy không giới hạn chỉ áp dụng khi vốn nhỏ, tăng vốn sẽ tự giảm đòn bẩy
  • Không có tài khoản ECN chuẩn như một số sàn chuyên sâu
  • Crypto giao dịch 24/7 nhưng spread đôi khi khá rộng
  • Một số khu vực bị giới hạn tính năng hoặc đòn bẩy theo quy định pháp lý

Giới thiệu về cơ quan quản lý của EXNESS

Tên đầy đủ Tên viết tắt Số giấy phép
Curaçao and Sint Maarten CBCS 0003LSI
The Financial Services Commission FSC GB20025294
Cyprus Securities and Exchange Commission CySEC 178/12
Financial Conduct Authority FCA 730729
Financial Services Agency FSA SD 025
Financial Sector Conduct Authority FSCA 51024
Capital Markets Authority (Kenya) CMA 162
Jordan Securities Commission JSC 51905

Giới thiệu về Spread của EXNESS

Cặp tiền Giá mua (Ask) Giá bán (Bid) StandardStandard CentRaw SpreadZeroPro
Majors EUR/USD 1.0850 1.0852 0,30,3 0.00,0 0,1
GBP/USD 1.3403 1.3401 0,30,30,00,0 0,2
USD/JPY 145.13 145.12 0,30,30,00,0 0,2
USD/CHF 0.8200 0.8197 0,40,3 0,0 0,00,3
AUD/USD  0.6479 0.6478 0,30,30,50,0 0,3
USD/CAD 1.3713 1.3711 0,30,30,00,0 0,3
NZD/USD 0.5988 0.5987 0,30,30,00,0 0,4
Vàng XAU/USD 3365.9 3365.6 0,40,30,00,0 3,7

Giới thiệu về Đòn bẩy của EXNESS

Loại tài khoản Sản phẩm giao dịch Đòn bẩy tối đa Ghi chú
Standard / Standard Cent Forex (cặp tiền tệ chính) Không giới hạn Có thể giao dịch với đòn bẩy siêu cao, tùy theo vốn
Standard / Pro Vàng (XAU/USD) 1:2000 Tùy theo vốn và số lượng lệnh mở
Raw Spread / Zero Forex 1:2000 Áp dụng đòn bẩy động theo vốn
Tất cả tài khoản Tiền điện tử (Crypto) 1:400 Tùy thuộc loại tài sản cụ thể
Tất cả tài khoản Cổ phiếu (Stocks) 1:20 Giới hạn thấp hơn, do mức biến động cao
Tất cả tài khoản Chỉ số (Indices) 1:200 Tùy từng loại chỉ số, một số bị giới hạn theo giờ thị trường
Tất cả tài khoản Năng lượng (Dầu, Gas) 1:200 Áp dụng đòn bẩy linh hoạt